Thịt gà rút xương, gà tây rút xương, bột thịt gà, bột thịt gà tây, cá hồi, gan gà, tim gà, gan gà tây, tim gà tây, cá trích, cá tuyết, gan cá tuyết, táo, việt quất, nam việt quất, lựu, trứng, đậu Hà Lan, mỡ gà (được bảo quản bằng hỗn hợp tocopherols – nhóm chất quan trọng có trong Vitamin E), vị thịt gà tự nhiên, thịt gà sấy lạnh, gan gà sấy lạnh, vẹm vỏ xanh sấy lạnh, gan cá tuyết sấy lạnh, dầu cá hồi, dầu cá trích.
Đậu lăng đỏ, khoai lang, đậu gà, bột cỏ linh lăng, bí ngô sấy lạnh, tảo bẹ sấy lạnh, dầu dừa, bí ngô, bí nghệ, cà rốt, rau bina, bông cải xanh, chiết xuất từ quả cây bách xù, gừng, thì là, hoa cam cúc, lá bạc hà, rễ cam thảo, nghệ, rễ cây nữ lang.
Các loại Vitamin và khoáng chất.
Tất cả nguyên liệu như gà tây rút xương, gà tây, cá hồi đại dương, cá trích và cá tuyết Canada đều được cung cấp tươi sống không qua bảo quản đông lạnh.
Các công thức của chúng tôi tự hào vì được sản xuất tại Canada.
Thịt gà tươi được hòa trộn với thịt vẹm xanh, gan cá tuyết đại dương, bí ngô và tảo biển Acadian sau đó được sấy lạnh khép kín để giữ nguyên chất lượng của thịt tươi sống, tạo nên hương vị tuyệt hảo và hỗ trợ sức khỏe phát triển tối ưu nhất.
Trái cây và rau củ quả tươi xanh có chứa hàm lượng rất cao các chất chống oxi hóa và đặc tính dinh dưỡng thực vật.
Một hỗn hợp thực vật đặc biệt và dầu dừa được sử dụng để cung cấp nhiều lợi ích sức khỏe.
Dầu cá hồi, dầu cá trích và gan cá tuyết được sử dụng như là nguồn cung cấp chủ yếu DHA và EPA axit béo omega-3 để đảm bảo da lông thú cưng luôn khỏe mạnh cũng như hỗ trợ và phát triển nhận thức của trí não.
Chất xơ hòa tan và men vi sinh cung cấp prebiotics và probiotic giúp cung cấp sự hấp thụ tốt hơn các chất dinh dưỡng và phát triển hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn, trong khi hàm lượng glucosamine và chondroitin cung cấp bảo vệ xương khớp sự linh động cho thú cưng của bạn.
Crude protein min. | 42.00% |
Crude fat min. | 20.00% |
Crude fiber max. | 3.50% |
Moisture max. | 10.00% |
Ash max. | 7.50% |
Calcium min. | 1.10% |
Phosphorus min. | 0.90% |
Magnesium max. | 0.10% |
Vitamin A min. | 25,000 IU/kg |
Vitamin D3 min. | 1,600 IU/kg |
Vitamin E min. | 130 IU/kg |
Taurine min. | 0.15% |
Ascorbic acid* (vitamin C) min. | 60 mg/kg |
Omega-6 fatty acids* min. | 3.50% |
Omega-3 fatty acids* min. | 0.40% |
Glucosamine* min. | 800 mg/kg |
Chondroitin sulfate* min. | 400 mg/kg |
Total microorganisms* min. | 225,000,000 CFU/lb |
(L. acidophilus, L. casei, B. bifidum, E. faecium trong lượng giảm dần)
*Không phải là thành phần cần thiết trong hồ sơ dinh dưỡng thức ăn cho mèo của AAFCO
Hàm lượng calo (tính toán): 3.800 kcal/kg hoặc 455 kcal/cup
Thức ăn Nutrience Subzero cho Mèo được chế biến nhằm đáp ứng lượng dinh dưỡng theo yêu cầu của AAFCO cho tất cả các giai đoạn phát triển của mèo.
Sản phẩm Nutrience Subzero Fraser Valley cho Mèo phù hợp cho tất cả giống mèo ở mọi giai đoạn phát triển. Lượng thức ăn mà chú mèo cưng của bạn yêu cầu phụ thuộc vào kích thước, tuổi tác, mức độ hoạt động và môi trường. Chỉ cần bắt đầu theo hướng dẫn của chúng tôi, điều chỉnh khi cần thiết và đảm bảo luôn có sẵn nước sạch cho mèo.
Chuyển sang thức ăn Nutrience
Nếu thú cưng có hệ tiêu hoá nhạy cảm hoặc kén ăn thì chúng ta phải chuyển dần dần từ thức ăn này sang thức ăn khác để tránh gây kích ứng cho hệ tiêu hóa.
Để thú cưng thích ứng với Nutrience bạn có thể làm theo cách này:
► Bắt đầu với tỷ lệ 25% thức ăn Nutrience trộn với 75% thực phẩm cũ đang sử dụng.
► Từ từ thay đổi tỷ lệ trong 5 đến 7 ngày tiếp theo bằng cách tăng dần lượng thức ăn Nutrience và giảm dần lượng thức ăn cũ đang sử dụng đến khi thú cưng đổi hẳn sang thức ăn mới 100%.
TRỌNG LƯỢNG | MÈO CON | TRƯỞNG THÀNH | CAO TUỔI |
1kg/2.2 lbs | ¼ | ⅓ | ¼ |
3kg/6.6lbs | ¾ | ½ | ⅓ |
5kg/11lbs | 1 | ¾ | ½ |
7kg/15.4lbs | – | 1 | ¾ |
1 cốc (8oz) = 125g
Đơn vị tính: Cốc
Trong giai đoạn mèo đang mang thai, tăng lượng thức ăn thêm 25-50%; giai đoạn cho con bú, cho phép ăn theo khả năng của mèo mẹ.